Tháng Mười Một 2018

1805133

Giới thiệu Bộ vi xử lý/ CPU AMD Ryzen 5 2600X (3.6/4.2 GHz)

Vi xử lý đời Ryzen thuộc thế hệ CPU mới của AMD ra đời sau nhiều năm “nuôi” dòng CPU FX. Kiến trúc Ryzen thực sự là một cú hích lớn vào đối thủ chính trong phân khúc CPU PC là Intel. Ryzen là một thế hệ CPU hoàn toàn mới của AMD, nó mang trong mình nhiều công nghệ mới, số nhân và luồng xử lý nhiều hơn với mức xung nhịp cơ bản rất cao. Sau rất nhiều năm, AMD đã thực sự tạo nên sóng gió trên thị trường.

CPU AMD Ryzen 5 2600X (3.6 4.2 GHz)

AMD trang bị cho những chiếc CPU của mình một gói công nghệ được AMD gọi là “Sense MI” với hàng loạt tính năng để tăng tốc CPU như:
-Pure Power: tính năng sử dụng thông tin từ hàng trăm cảm biến trên chip để tối ưu hoá nhiệt độ và điện năng sử dụng để giữ vững mức hiệu năng của CPU
-Precision Boost: mang tới khả năng nhảy 25 MHz xung nhịp để nâng hiệu năng tức thì mà không tiêu tốn thêm năng lượng.
-Extended Frequency Range (XFR): Đẩy xung nhịp của CPU lên qua mức tối đa của nhà sản xuất nếu CPU nhận dạng được tản nhiệt cao cấp như tản nhiệt nước hoặc tản nhiệt ni-tơ lỏng. Hiện tại, XFR mới chỉ cho phép CPU tự vượt 100 MHz xung nhịp.
-Neural Net Prediction: phân tích tác vụ và phân bổ tài nguyên của CPU để xử lý các tác vụ ở hiệu suất cao hơn.
-Smart Prefetch: làm việc song song với Neural Net Prediction để xác định xu hướng sử dụng của ứng dụng để tải trước các dữ liệu mà CPU cho rằng ứng dụng sẽ cần để tăng hiệu năng.

Tiếp nối những thành công của thế hệ đầu, AMD tiếp tục cho ra mắt thế hệ thứ 2 của mình, và vẫn lấy thành công từ thế hệ đầu tiên. AMD Zyren 2600X vẫn mang một sức mạnh vượt trội và được đánh giá là một trong những vi xử lý đáng chọn nhất năm nay và một đối thủ đáng gờm của “người cùng cấp” Intel Core i5 8400.

CPU AMD Ryzen 5 2600X (3.6 4.2 GHz)

Ryzen 2600X mang sức mạnh của kiến trúc Zen + (12nm) với 6 nhân và 12 luồng xử lý có xung nhịp cơ bản là 3.6Ghz và có thể ép xung lên tới 4.2Ghz, sở hữu 12mb bộ nhớ cache hỗ trợ Ram dual channel.

Ryzen 2600X phù hợp các hệ thống máy Gaming, Stream, giải trí Hi-End cao cấp. Đây là dòng CPU đa nhân, đa nhiệm có mức xung nhịp cao phù hợp các hệ thống máy WORKSTATION như dựng hình 3D (3DS MAX, MAYA, Blender, Sketchup…), Render 3D, dựng phim (Adobe Premiere, After Effect, Sony Vegas, Corel Studio…), ứng dụng biên tập ảnh (Photoshop, Lightroom…) và các ứng dụng khác…

 

1800727

Giới thiệu Bộ vi xử lý/ CPU Pentium G5500 (3.8GHz)

Intel hiện tại có 4 dòng CPU chính:

  • Intel Celeron
  • Intel Pentium
  • Intel Xeon
  • Intel Core i

Trong đó, Intel Pentium là dòng chip xử lý với hiệu năng ổn định cùng mức giá bình dân tương thích với nhiều mainboard. Intel Pentium thông thường có 2 nhân xử lý (một số ít có 4 nhân) với xung nhịp dao động từ 1.1 GHz đến 3.5 GHz

Intel Pentium được sinh ra để giải quyết những nhu cầu rất cơ bản của người dùng với một mức giá rất bình dân. Nó không được trang bị nhiều công nghệ cao cấp hay số nhân, số luồng, dung lượng cache nhiều như Intel core i nhưng nó vẫn đáp ứng được các nhu cầu của người dùng như làm việc văn phòng, giải trí đa phương tiện, lập trình, xử lý ảnh, chơi game online và một số tựa game hardcore không cần quá nhiều sức mạnh đa nhân CPU.

CPU Pentium G5500 (3.8GHz)

G5500 có trong mình sức mạnh của kiến trúc Intel Coffee lake 14nm, là một bản nâng cấp của thế hệ tiền nhiệm với 2 nhân 4 luồng xử lý với tốc độ xung nhịp 3.8 Ghz và 4mb cache ( so với 3.5Ghz và 3mb cache của G4560) , hỗ trợ công nghệ RAM DDR4 và phát triển trên nền tảng socket 1151 v2. Đặc biệt với mức gia cực mền thì G5500 tiếp nối thế hệ đi trước sẽ là một sự lựa chọn cực tốt cho bạn nếu muốn xây dựng một hệ thống PC intel giá rẻ. Và gây ra một cơ sốt trong thị trường thì nó có mặt trong hầu hết các bộ PC gaming giá rẻ với combo G4560 và GTX 1050Ti.

CPU Pentium G5500 (3.8GHz)

Thông số kĩ thuật chi tiết:
Thương hiệu: Intel
Socket: LGA 1151-v2
Kiến trúc: Coffee Lake (14 nm)
Code name: Coffee Lake
Thế hệ: Intel Pentium Gold
Dòng: Pentium
CPU: Pentium G5500
Tốc độ xử lý: 3.8 GHz
Số nhân xử lý: 2
Số luồng xử lý: 4
Cache: 4MB
Hyper-Threading: Có
Bộ nhớ hỗ trợ: DDR4 Dual channel
Chip đồ họa: Intel HD Graphics 630
TDP: 54W

1704123

Giới thiệu Bộ vi xử lý/ CPU AMD Ryzen 3 1300X (3.5GHz)

Vi xử lý đời Ryzen thuộc thế hệ CPU mới của AMD ra đời sau nhiều năm “nuôi” dòng CPU FX. Kiến trúc Ryzen thực sự là một cú hích lớn vào đối thủ chính trong phân khúc CPU PC là Intel. Ryzen là một thế hệ CPU hoàn toàn mới của AMD, nó mang trong mình nhiều công nghệ mới, số nhân và luồng xử lý nhiều hơn với mức xung nhịp cơ bản rất cao. Sau rất nhiều năm, AMD đã thực sự tạo nên sóng gió trên thị trường.

CPU AMD Ryzen 3 1300X (3.5GHz)

AMD trang bị cho những chiếc CPU của mình một gói công nghệ được AMD gọi là “Sense MI” với hàng loạt tính năng để tăng tốc CPU như:
-Pure Power: tính năng sử dụng thông tin từ hàng trăm cảm biến trên chip để tối ưu hoá nhiệt độ và điện năng sử dụng để giữ vững mức hiệu năng của CPU
-Precision Boost: mang tới khả năng nhảy 25 MHz xung nhịp để nâng hiệu năng tức thì mà không tiêu tốn thêm năng lượng.
-Extended Frequency Range (XFR): Đẩy xung nhịp của CPU lên qua mức tối đa của nhà sản xuất nếu CPU nhận dạng được tản nhiệt cao cấp như tản nhiệt nước hoặc tản nhiệt ni-tơ lỏng. Hiện tại, XFR mới chỉ cho phép CPU tự vượt 100 MHz xung nhịp.
-Neural Net Prediction: phân tích tác vụ và phân bổ tài nguyên của CPU để xử lý các tác vụ ở hiệu suất cao hơn.
-Smart Prefetch: làm việc song song với Neural Net Prediction để xác định xu hướng sử dụng của ứng dụng để tải trước các dữ liệu mà CPU cho rằng ứng dụng sẽ cần để tăng hiệu năng.

CPU AMD Ryzen 3 1300X (3.5GHz)

CPU AMD Ryzen 3 1300X là dòng CPU có giá thành thấp trong gia đình Ryzen. Nó được tung ra để cạnh tranh trực tiếp với CPU core i3 của Intel.

1300X có trong mình 4 nhân và 4 luồng xử lý cùng với xung nhịp cơ bản 3.5Ghz và có thể boost lên tới 3.7Ghz, 8 Mb Cache, xây dựng trên nền tảng của socket AM4 và tương thích với các bo mạch chủ sử dụng chipset X370, B350 và A320.

CPU AMD Ryzen 3 1300X giải quyết tốt các nhu cầu giải trí và làm việc cơ bản của bạn. Thậm chí bạn có thể hoàn toàn xử lý được các công việc đòi hỏi hệ thống mạnh mẽ như render clip, chỉnh sửa ảnh và video, dựng hình 3D hay chiến những game hardcore với một hệ thống 1300X hoàn chỉnh đi kèm.

1702918

Giới thiệu Bộ vi xử lý/ CPU Intel Core i7-8700K Processor (12M Cache, up to 4.7GHz)

CPU Intel Core i7-8700K Processor (12M Cache, up to 4.7GHz)

Intel hiện tại có 4 dòng CPU chính:

  • Intel Celeron
  • Intel Pentium
  • Intel Xeon
  • Intel Core i

Trong đó CPU i7-8700K là thành viên dòng Core i của Intel. Core i là dòng CPU phổ biến nhất của Intel hiện nay có trên thị trường với hiệu năng tăng dần qua các loại CPU Core i3, Core i5, Core i7. Đến thời điểm hiện tại thì Intel đã có 9 thế hệ CPU Core i.
Là bộ vi xử lý có khả năng ép xung (over lock), CPU Core I7-8700K được Intel giới thiệu lần đầu tiên tại CES 2017, là thế hệ CPU mới của Intel nhằm cạnh tranh với Ryzen của AMD. Đời CPU Coffee Lake là một sự nâng cấp thật sự đến từ Intel, số nhân thực đã nhiều hơn để cân bằng lại thị trường khi AMD đang gây sóng gió.  Intel Core i7-8700K được sản xuất dưới tiến trình 14nm.

CPU Intel Core i7-8700K Processor (12M Cache, up to 4.7GHz)

Core I7-8700K có trong mình 6 nhân 12 luồng xử lý với xung nhịp cơ bản 3.7 Ghz và có thể ép xung lên tới 4.7Ghz, 12mb Cache, hỗ trợ công nghệ RAM DDR4 và Intel Optane cho hiệu năng xử lý rất tốt. 8700K đáp ứng tốt các yêu cầu cơ bản và nâng cao của người dùng. Hoàn toàn có thể đáp ứng những công việc năng như Render 3D, sản xuất Clip, stream… và thực hiện các phép toán có độ lớn và độ khó cao.

Những hệ thống thường đi kèm với I7 8700: Main Z370 , 16G RAM DDR4 và VGA Nvidia 1070 8G và 1080, 1080Ti.

CPU Intel Core i7-8700K Processor (12M Cache, up to 4.7GHz)

Thông số kĩ thuật chi tiết:
Thương hiệu: Intel
Socket: LGA 1151-v2
Kiến trúc: Coffee Lake (14 nm)
Code name: Coffee Lake
Thế hệ: Intel Core thế hệ thứ 8
Dòng: Core i7
CPU: Core i7-8700K
Tốc độ xử lý: 3.7 GHz
Số nhân xử lý: 6
Số luồng xử lý: 12
Cache: 12MB
Hyper-Threading: Có
Bộ nhớ hỗ trợ: DDR4 Dual channel
Chip đồ họa: Intel UHD Graphics 630
TDP: 95W

1701892

Giới thiệu Bộ vi xử lý/ CPU Intel Xeon Processor E3-1220 v6 (8M Cache, 3.0GHz)

Intel hiện tại có 4 dòng CPU chính:

  • Intel Celeron
  • Intel Pentium
  • Intel Xeon
  • Intel Core i

Trong đó, sản phẩm lần này của chúng ta là một thành viên của Intel thuộc dòng Xeon. Đối tượng hướng đến chính của dòng CPU này là các đối tượng các doanh nghiệp sử dụng các máy trạm để quản lý hoặc cá nhân yêu cầu hiệu năng ổn định cao. CPU Xeon cho phép một máy tính dùng chung nhiều CPU từ 1 hoặc 2 CPU cùng mộ máy (Dua CPU) . Cũng có loại dùng nhiều CPU 4-8 hoặc nhiều hơn nữa. CPU Intel Xeon dùng càng nhiều CPU thì giá thành sẽ càng cao, phổ biến nhất là loại Xeon dùng 2 CPU, được thiết kế 2 QPI (QuickPath Interconnect) dùng để giao tiếp với ramserver và mainboard server được dùng chéo qua nhau. Intel Xeon phù hợp với các hoạt động xử lý đa luồng nhiều tác vụ và quản lý các máy tính liên kết ở mức thấp hơn trong thời gian dài mà không cần tạm ngưng.

CPU Intel Xeon Processor E3-1220 v6 (8M Cache, 3.0GHz)

CPU Intel Xeon Processor E3-1220 v6 thuộc thế hệ E3 V6 của Intel, nó mang trong mình những nâng cấp đáng kể so với thế hệ trước. Xung nhịp cơ bản của 1220 từ 3.0Ghz lên đến 3.5 Ghz với 4 nhân và 4 luồng xử lý(ít hơn 1230 4 luồng xử lý ) và 8mb Cache. Socket 1151 và hỗ trợ công nghệ RAM ECC (Ram tự sửa lỗi). Xeon E3 v6 sẽ hỗ trợ tất cả các công nghệ ảo hóa bao gồm TSX-NI, vPro, VT-d, và VT-x. Các công nghệ bảo mật như AES-NI, SGX, Trusted Execution, và OS Guard cũng được trang bị trên dòng chip mới.

Thông số kĩ thuật chi tiết :
Thương hiệu: Intel
Socket: LGA 1151
Kiến trúc: Kaby Lake (14 nm)
Code name: Kaby Lake
Thế hệ: Intel Xeon E3 v6
Dòng: Xeon
CPU: Xeon E3-1220V6
Tốc độ xử lý: 3.0 GHz – 3.5 GHz
Số nhân xử lý: 4
Số luồng xử lý: 4
Cache: 8MB
Bộ nhớ hỗ trợ: DDR4 Dual channel
TDP: 72W

1700823

Giới thiệu Bộ vi xử lý/ CPU Intel Pentium Processor G4560 (3M Cache, 3.5GHz)

Intel hiện tại có 4 dòng CPU chính:

  • Intel Celeron
  • Intel Pentium
  • Intel Xeon
  • Intel Core i

Trong đó, Intel Pentium là dòng chip xử lý với hiệu năng ổn định cùng mức giá bình dân tương thích với nhiều mainboard. Intel Pentium thông thường có 2 nhân xử lý (một số ít có 4 nhân) với xung nhịp dao động từ 1.1 GHz đến 3.5 GHz.

CPU Intel Pentium Processor G4560 (3M Cache, 3.5GHz)

Intel Pentium được sinh ra để giải quyết những nhu cầu rất cơ bản của người dùng với một mức giá rất bình dân. Nó không được trang bị nhiều công nghệ cao cấp hay số nhân, số luồng, dung lượng cache nhiều như Intel Core i nhưng nó vẫn đáp ứng được các nhu cầu của người dùng như làm việc văn phòng, giải trí đa phương tiện, lập trình, xử lý ảnh, chơi game online và một số tựa game hardcore không cần quá nhiều sức mạnh đa nhân từ CPU.

G4560 có trong mình sức mạnh của kiến trúc Intel Kaby lake 14nm với 2 nhân 4 luồng xử lý với tốc độ xung nhịp 3.5 Ghz và 3mb cache, hỗ trợ công nghệ RAM DDR4 và phát triển trên nền tảng socket 1151. Đặc biệt với mức gia cực mền thì G4560 là một sự lựa chọn cực tốt cho bạn nếu muốn xây dựng một hệ thống PC intel giá rẻ. G4560 đã từng tạo ra một cơ sốt trong thị trường thì nó có mặt trong hầu hết các bộ PC gaming giá rẻ dưới 10 triệu đồng với combo G4560 và GTX 1050Ti.

Thông số kĩ thuật chi tiết :
Thương hiệu: Intel
Socket: LGA 1151
Kiến trúc: Kaby Lake (14 nm)
Code name: Kaby Lake
Thế hệ: Intel Pentium G
Dòng: Pentium
CPU: Pentium G4560
Tốc độ xử lý: 3.5 GHz
Số nhân xử lý: 2
Số luồng xử lý: 4
Cache: 3MB
Hyper-Threading: Có
Bộ nhớ hỗ trợ: DDR4/DDR3L Dual channel
Chip đồ họa: Intel HD Graphics 610
TDP: 54W

1404713

Giới thiệu Bộ vi xử lý/ CPU AMD A8 7600

CPU AMD A8 7600

AMD A8 7600 nằm trong bộ 3 APU gồm A10-7800, A8-7600 và A6-7400K được AMD giới thiệu và ra mắt năm 2014.
APU là một dòng vi xử lý tiên tiến được tích hợp cả APU và GPU giúp người dùng tiết kiệm được chi phí cho VGA mà vẫn có trải nghiệm và khả năng cung cấp đồ họa.

A8 7600 được hỗ trợ các công nghệ AMD Quick Stream, AMD Steady Video và AMD TrueAudio giúp tăng cường chất lượng hình ảnh và âm thanh của máy tính một cách chân thực hơn, hỗ trợ video 4K và bộ mã Mantle API giúp tăng tốc độ chơi game đối với những tựa game có hỗ trợ công nghệ này.

Mang trong mình 4 nhân xử lý xung nhịp 3.1 đến 3.8GHz và 4mb cache kèm chip đồ họa Radeon R7 cho khả năng xử lý tốt các tác vụ văn phòng và giải trí đa phương tiện cũng như chơi các game Online nhẹ nhàng mà không cần đến VGA. CPU AMD A8 7600 Là giải pháp tốt cho những bạn có hầu bao không quá lớn hay nhu cầu không quá cao mà vẫn có một hệ thống đủ mạnh mẽ để đáp ứng những nhu cầu nói trên trong một case nhỏ gọn hợp thẩm mĩ.

CPU AMD A8 7600

Thông số kĩ thuật chi tiết :
Thương hiệu: AMD
Socket: FM2+
Kiến trúc: Steamroller (28 nm)
Code name: Kaveri
Thế hệ: AMD A-Series
Dòng: A9

CPU: A8-7600
Tốc độ xử lý: 3.1 GHz – 3.8 GHz
Số nhân xử lý: 4
Cache: 4MB
Bộ nhớ hỗ trợ: DDR3 Dual channel
Chip đồ họa: AMD Radeon R7
TDP: 65W

1703105

Giới thiệu Bộ vi xử lý/ CPU Core I7-8700 (3.2GHz)

CPU Core I7-8700 (3.2GHz)

Intel hiện tại có 4 dòng CPU chính:

  • Intel Celeron
  • Intel Pentium
  • Intel Xeon
  • Intel Core i

Trong đó CPU i7 8700 thuộc dòng Core i của Intel. Core i là dòng CPU phổ biến nhất của Intel hiện nay có trên thị trường với hiệu năng tăng dần qua các loại CPU Core i3, Core i5, Core i7. Đến thời điểm hiện tại thì Intel đã có 9 thế hệ CPU Core i.

Bộ vi xử lý/ CPU Core I7-8700 (3.2GHz) được Intel giới thiệu tại CES 2017, là thế hệ CPU mới của Intel nhằm cạnh tranh với Ryzen của AMD. Thế hệ Coffee Lake là một sự nâng cấp thật sự khác biệt đến từ Intel, số nhân thực đã nhiều hơn, khả năng ép xung tốt hơn với mức nhiệt độ không đổi. Coffee Lake được sản xuất dưới tiến trình 14nm.

CPU Core I7-8700 (3.2GHz)

Core I7-8700 có 6 nhân và 12 luồng xử lý với xung nhịp cơ bản 3.2 Ghz và 12mb Cache, hỗ trợ công nghệ RAM DDR4 và Intel Optane cho hiệu năng xử lý rất tốt. i7-8700 đáp ứng tốt các yêu cầu cơ bản và nâng cao của người dùng. Hoàn toàn có thể đáp ứng những công việc năng như Render 3D, sản xuất Clip… và thực hiện các phép toán có độ lớn và độ khó cao.

Những hệ thống phù hợp vận hành thường đi kèm với I7 8700: Main Z370/B360, 16G RAM DDR4 và VGA Nvidia 1060 6G, 1070 8G và 1080, 1080Ti .

CPU Core I7-8700 (3.2GHz)

Thông số kĩ thuật chi tiết :
Thương hiệu: Intel
Socket: LGA 1151-v2
Kiến trúc: Coffee Lake (14 nm)
Thế hệ: Intel Core thế hệ thứ 8
Dòng: Core i7

CPU: Core i7-8700
Tốc độ xử lý: 3.2 GHz
Số nhân/luồng xử lý: 6/12
Cache: 12MB
Hyper-Threading: Có
Bộ nhớ hỗ trợ: DDR4 Dual channel
Chip đồ họa: Intel UHD Graphics 630
TDP: 65W

 

1701893

Giới thiệu Bộ vi xử lý/ CPU Intel Xeon Processor E3-1230 v6 (8M Cache, 3.0GHz)

CPU Intel Xeon Processor E3-1230 v6 (8M Cache, 3.0GHz)

Intel hiện tại có 4 dòng CPU chính:

  • Intel Celeron
  • Intel Pentium
  • Intel Xeon
  • Intel Core i

Sản phẩm lần này của chúng ta thuộc dòng Xeon, và đối tượng hướng đến chính của dòng CPU này là các doanh nghiệp sử dụng các máy trạm để quản lý hoặc cá nhân yêu cầu hiệu năng ổn định cao. CPU Xeon cho phép một máy tính dùng chung nhiều CPU từ 1 hoặc 2 CPU cùng mộ máy (Dual CPU), cũng có loại dùng nhiều CPU 4-8 hoặc nhiều hơn nữa. CPU Intel Xeon dùng càng nhiều CPU thì giá thành sẽ càng cao, phổ biến nhất là loại Xeon dùng 2 CPU, được thiết kế 2 QPI (QuickPath Interconnect) dùng để giao tiếp với Ram server và Mainboard server được dùng chéo qua nhau. Intel Xeon phù hợp với các hoạt động xử lý đa luồng nhiều tác vụ và quản lý các máy tính liên kết ở mức thấp hơn trong thời gian dài mà không cần tạm dừng lại.

CPU Intel Xeon Processor E3-1230 v6 (8M Cache, 3.0GHz)

CPU Intel Xeon Processor E3-1230 v6 thuộc thế hệ E3 V6 của Intel mang trong mình những nâng cấp đáng kể so với thế hệ trước. Xung nhịp cơ bản của 1230 lên đến 3.5 Ghz với 4 nhân và 8 luồng xử lý và 8mb Cache. Socket 1151 và hỗ trợ công nghệ RAM ECC (loại ram tự sửa lỗi).  Xeon E3 v6 sẽ hỗ trợ tất cả các công nghệ ảo hóa bao gồm TSX-NI, vPro, VT-d, và VT-x. Các công nghệ bảo mật như AES-NI, SGX, Trusted Execution, và OS Guard cũng được trang bị trên dòng chip mới.

CPU Intel Xeon Processor E3-1230 v6 (8M Cache, 3.0GHz)

Thông số kĩ thuật chi tiết :
Thương hiệu: Intel
Socket: LGA 1151
Kiến trúc: Kaby Lake (14 nm)
Thế hệ: Intel Xeon E3 v6

CPU: Xeon E3-1230V6
Tốc độ xử lý: 3.5 GHz
Số nhân/luồng xử lý: 4/8
Cache: 8MB
Hyper-Threading: Có
Bộ nhớ hỗ trợ: DDR4/DDR3L Dual channel
TDP: 72W

1800828

Giới thiệu Máy tính đồng bộ – PC Lenovo V520s-08IKL 10NMA023VA (I5-7500)

Máy tính lắp sẵn hay chúng ta thường gọi là máy tính đồng bộ, là một giải pháp tuyệt vời cho nhu cầu doanh nghiệp, công ty hay văn phòng nhỏ. Lợi điểm của máy tính đồng bộ là hệ thống có cấu tạo bền bỉ, các linh kiện trong case có độ tương thích rất cao, dễ dàng kiểm soát các vấn đề phát sinh. Trước khi xuất xưởng, case máy tính đồng bộ đã được trải qua những bài kiểm tra nghiêm ngặt và đo đạc hiệu năng để chạy tốt nhất và ổn định nhất. Mặt khác, case máy tính đồng bộ sẽ được bảo hành trọn vẹn nguyên case nếu xảy ra sự cố.

PC Lenovo V520s-08IKL 10NMA023VA (I5-7500)

Hiệu năng của PC Lenovo V520s-08IKL 10NMA023VA (I5-7500)

  • CPU: Intel Core i5 7500 3.4GHz – 6M (up to 3.8GHz)

Là loại CPU có 4 nhân 4 luồng, xung nhịp cơ bản ở 3.4Ghz và có thể tự ép xung lên 3.8Ghz. Đối với nhiều nhu cầu văn phòng hay chạy các phần mềm Office hoặc hơn thế là các chương trình đồ hoạ nhẹ, Core i5-7400T có đủ sức mạnh để đáp ứng cho mọi tác vụ mà chúng ta không cần phải lo lắng về hiệu năng.

  • RAM: 2 khe, có sẵn 1x 4GB, DDR4 2400Mhz

Để phục vụ nhu cầu sử dụng ít hơn, tiết kiệm chi phí hơn, máy lắp sẵn 1 RAM 4GB 2400Mhz. Với dung lượng RAM này sẽ phục vụ tốt các nhu cầu văn phòng cơ bản, chơi game nhẹ nhàng (với điều kiện tắt hết các tác vụ nền khác). Tuy nhiên khi sử dụng các công cụ như google docs với khối lượng dữ liệu tổng hợp là khá nhiều, việc nâng cấp RAM lên tối thiểu 8GB là cần thiết. Do đó máy có sẵn thêm khe RAM để chúng ta nâng cấp, qua đó góp phần làm tăng hiệu suất hoạt động của máy.

  • Đồ hoạ: Intel HD Graphics 630

Là một dạng đồ hoạ tích hợp trong CPU của Intel, đồ hoạ này sẽ lấy một phần của RAM làm bộ nhớ đồ hoạ. Do đó nếu chúng ta có nhu cầu chơi game và chạy tác vụ khác đồng thời, trước hết hãy đầu tư cho máy 8GB RAM để tác vụ không bị gián đoạn. HD 630 đáp ứng được độ phân giải tối đa tới 4096×2160, một độ phân giải rất lớn. Đồ hoạ tích hợp HD 630 ở PC Lenovo V520s-08IKL 10NMA023VA (I5-7500) phục vụ 2 cổng kết nối màn hình trên mainboard là D-sub và HDMI, đảm bảo tương thích với đa số màn hình phổ thông. Đặc biệt, thiết bị còn trang bị chuẩn kết nối DisplayPort, giúp hỗ trợ việc hiển thị trên nhiều màn hình, một sự bổ sung hoàn hảo cho kết nối HDMI.

  • Ổ cứng: HDD dung lượng 1TB

1TB là dung lượng lưu trữ khá thoải mái đối với nhu cầu văn phòng, tuy nhiên đây vẫn chưa phải một lựa chọn hoàn hảo cho những tác vụ yêu cầu cao với khối lượng dữ liệu lớn và cần lưu trữ kịp thời.

  • Các cổng kết nối: 2x USB 2.0, 6x USB 3.0

Bộ máy PC Lenovo V520s-08IKL 10NMA023VA (I5-7500) có 2 loại cổng USB để bạn linh hoạt sử dụng phù hợp. Cổng USB 2.0 vẫn cần thiết có mặt phục vụ cho các thiết bị chỉ tương thích với loại giao tiếp này, trong khi đó cổng USB 3.0 để tăng tốc độ truyền tải dữ liệu lên gấp 10 lần so với kết nối USB 2.0.

  • Các tính năng phụ trợ: LAN 1GB, Wi Fi AC, BT 4.2, Reader, DVD-RW

Cổng LAN là chức năng tối thiểu trong mọi máy tính cần có để kết nối internet. Bên cạnh đó, PC Lenovo V520s-08IKL 10NMA023VA (I5-7500) còn có thêm tính năng Wi Fi chuẩn AC thay cho LAN, từ đó các văn phòng có thể giảm gánh nặng về việc đầu tư hệ thống đường dây phức tạp. Chức năng Bluetooth để kết nối tiện lợi với các thiết bị di động. Khe đọc thẻ hỗ trợ thẻ SD, SDHC, SDXC hỗ trợ đồng thời. Và cuối cùng là ổ đĩa quang DVD-RW để đọc và lưu dữ liệu trên đĩa cứng.

PC Lenovo V520s-08IKL 10NMA023VA (I5-7500)

Máy tính đồng bộ PC Lenovo V520s-08IKL 10NMA023VA (I5-7500) có kèm theo bộ chuột và bàn phím để hỗ trợ đồng bộ một cách toàn diện.